Tính năng

 
  • Kích thước điều chỉnh từ 30mm đến 120mm.
  • Có thể dùng thanh nối dài tùy chọn 200mm hoặc 300mm để khoét được lỗ rộng 200mm hoặc lên đến 300mm.
  • Hai lưỡi cắt nhanh và mượt.
  • Tăng giảm kích thước bằng cây lục giác đi kèm.
  • Thích hợp cho gỗ cứng và tấm xi măng.

Thông số kỹ thuật

Sử dụng cho

Gỗ
Tấm xi măng
Gỗ cứng

Thiết bị khuyên dùng

Máy khoan điện

Tốc độ vòng/phút (rpm)

Thanh dài 120mm: Nhỏ hơn 1,500 rpm
Thanh dài 200mm: Nhỏ hơn 600 rpm
Thanh dài 300mm: Nhỏ hơn 600 rpm

Chất liệu

Thân: thép carbon
Mũi khoan: thép carbon với hợp kim TCT
Lưỡi cắt thay thế: hợp kim TCT

Khả năng khoét

Thanh dài 120mm: Kích thước lỗ 30mm – 120mm
Thanh dài 200mm: Kích thước lỗ 30mm – 200mm
Thanh dài 300mm: Kích thước lỗ 30mm – 300mm
Độ sâu áp dụng: Một mặt 25mm/ Hai mặt 50mm

Chuôi

chuoi mui khoan chuoi mui khoan  chuoi mui khoan

Kích thước

Đơn vị: mm

Mã sản phẩm

Tên

Kích thước

Chuôi

Số lượng (1 hộp)

36T

Bộ

30×120

10 chuoi mui khoan

6

36TL

Bộ với thanh ngang 200mm

30×200

6

Thành phần chi tiết

Lưỡi cắt thay thế

Mã sản phẩm

Mô tả

Số lượng (1 hộp)

36T-K

Một bộ gồm 2 lưỡi cắt

6

Mũi khoan tâm

Đường kính: D        Tổng chiều dài: L        Chiều dài lưỡi cắt: SL        Đường kính chuôi: d        Đơn vị: mm

Mã sản phẩm

Đường kính

Tổng chiều dài

Chiều dài lưỡi cắt

Đường kính chuôi

Số lượng (1 hộp)

36T-CD

8

70

30

8

1

36T-CD: Dùng chung mũi khoan tâm thay thế S 5010T.

Thanh ngang

Đơn vị: mm

Mã sản phẩm

Chiều dài

Độ dày

Số lượng (1 hộp)

36T-B120

120

9

1

36T-B200

200

9

1

36T-B300

300

9

1

Thanh ngang đi kèm cữ chặn an toàn

Các thành phần khác

Đơn vị: mm

Mã sản phẩm

Tên

Kích thước

Số lượng (1 hộp)

36T-OP1

Ốc cho mũi khoan tâm

8×8

1

36T-OP2

Ốc cho thanh ngang

8×12

1

36T-OP3

Ốc cho giá kẹp (1 cái)

5×15

1

36T-OP4

Ốc cho lưỡi thay thế (1 cái)

5×10

1

36T-OP5

 Cữ chặn an toàn (1 cái)

6×6

1

36T-OP6

Thanh lục giác

4

1

36T-OP7

Trục chính

1

36T-OP8

Giá kẹp không bao gồm lưỡi thay thế

Trái

1

36T-OP9

Giá kẹp không bao gồm lưỡi thay thế

Phải

1

※ Trục chính gồm ốc cho mũi khoan tâm và ốc cho thanh ngang.
※ Giá kẹp gồm ốc cho giá kẹp và ốc cho lưỡi cắt thay thế.
 

Bạn cần biết

  • Thay thế thanh ngang dài hơn (tùy chọn) 200mm (36T-B200) hoặc 300mm (36T-B300) sẽ tăng đường kính khoan từ 30mm đến 200mm, hoặc 30mm đến 300mm.
  • Thanh ngang của các mã khác nhau không thể thay thế cho nhau.

Hỏi đáp

Có thể dùng với máy khoan bàn không?

Có, do mũi khoét này có mũi khoan không phải là dạng đầu vít. Lời khuyên là luôn luôn dùng mũi khoan đầu định tâm nhọn khi bạn sử dụng khoan bàn.

Mua online mũi khoan gỗ ngắn 05

Mũi khoan gỗ dài cho máy bắt vít cầm tay Star-M 7L

Mũi khoan gỗ dài cho máy bắt vít cầm tay Star-M 7L

Mũi khoan gỗ cho máy khoan động lực Star-M 4

Mũi khoan gỗ cho máy khoan động lực Star-M 4-290

Mũi khoan gỗ STAR-M

Mũi khoan gỗ, Star-M, No.06, 16mm

207.900 

Mũi Forstner STAR-M 600 Wave Cutter

Mũi khoan lỗ Forstner Wave Cutter, Star-M, No.600-190

902.000 

Mũi khoan gỗ chiều dài trung bình cho máy bắt vít cầm tay Star-M 7M

Mũi khoan gỗ chiều dài trung bình cho máy bắt vít cầm tay Star-M 7M 24mm

368.500 

Mũi khoan gỗ STAR-M

Mũi khoan tre Star-M 601 – 5mm

249.700 

Mũi Forstner STAR-M 600 Wave Cutter

Mũi khoan lỗ Forstner Wave Cutter, Star-M, No.600-350

937.860 

Mũi Forstner STAR-M 600 Wave Cutter

Mũi khoan lỗ Forstner Wave Cutter, Star-M, No.600-230

706.860