Tính năng

  • Bộ sản phẩm giúp tạo bề mặt đẹp mắt từ cùng loại vật liệu đang sử dụng.
  • Mũi khoan vít có thể dùng cho gỗ mềm, gỗ cứng và thậm chí gỗ ướt.

Thông số kỹ thuật

Sử dụng cho Gỗ
Gỗ cứng
Gỗ ướt
Thiết bị khuyên dùng Khoan điện
Khoan không dây
Máy bắt vít
Tốc độ vòng/phút (rpm) Nhỏ hơn 3000 rpm
Chất liệu Thép gió HSS
Chuôi
chuoi mui khoan  chuoi mui khoan  chuoi mui khoan
 

Kích thước

 

Đường kính: AxB Tổng chiều dài: L Đường kính chuôi: d Đơn vị: mm

Kích thước 3.5×10

Mã sản phẩm Kích thước vít áp dụng Kích thước Đường kính chuôi Số lượng (1 hộp)
58XW-3560 4.5×35L 3.5×10×60L 6.35chuoi mui khoan 6
58XW-3570 4.5×45L 3.5×10×70L
58XW-3580 4.5×55L 3.5×10×80L
58XW-3590 4.5×65L 3.5×10×90L
58XW-35100 4.5×75L 3.5×10×100L

Kích thước 4.5×10

Mã sản phẩm Kích thước vít áp dụng Kích thước Đường kính chuôi Số lượng (1 hộp)
58XW-60 5.5×35L 4.5×10×60L 6.35chuoi mui khoan 6
58XW-70 5.5×45L 4.5×10×70L
58XW-80 5.5×55L 4.5×10×80L
58XW-90 5.5×65L 4.5×10×90L
58XW-100 5.5×75L 4.5×10×100L
58XW-115 5.5×90L 4.5×10×115L
 

Thành phần chi tiết

Mũi khoan mồi bên trong 3.5×10 (dạng thẳng)

Đường kính: D Tổng chiều dài: L Chiều dài lưỡi: SL Đường kính chuôi: d Đơn vị: mm

 
Mã sản phẩm Kích thước Tổng chiều dài Chiều dài lưỡi Đường kính chuôi Số lượng (1 hộp)
58XW-CD3560 3.5×60L 70 40 3.5 6
58XW-CD3570 3.5×70L 80 50 3.5
58XW-CD3580 3.5×80L 90 60 3.5
58XW-CD3590 3.5×90L 100 70 3.5
58XW-CD35100 3.5×100L 110 80 3.5

Mũi khoan mồi bên trong  4.5×10 (dạng thẳng)

Đường kính: D Tổng chiều dài: L Chiều dài lưỡi: SL Đường kính chuôi: d Đơn vị: mm

 
Mã sản phẩm Kích thước Tổng chiều dài Chiều dài lưỡi Đường kính chuôi Số lượng (1 hộp)
58XW-CD60 4.5×60L 70 40 4.5 6
58XW-CD70 4.5×70L 80 50 4.5
58XW-CD80 4.5×80L 90 60 4.5
58XW-CD90 4.5×90L 100 70 4.5
58XW-CD100 4.5×100L 110 80 4.5
58XW-CD115 4.5×115 125 95 4.5
 

Thân chứa mũi khoan

Đường kính: D Tổng chiều dài: L Đường kính chuôi: d Đơn vị: mm

 
Mã sản phẩm Đường kính Đường kính mũi khoan Tổng chiều dài Chiều sâu tối đa Đường kính chuôi Số lượng (1 hộp)
58X-OD100 10 3.5 64 20 6.35chuoi mui khoan 1
58XW-OD100 10 4.5
 

Bạn cần biết

  • Khi cần khoan tạo lỗ chiều sâu cố định, có thể dùng Cữ chặn mũi khoan để hoàn hảo hơn.
  • Nên khoan lỗ sâu hơn vít 5mm.

Hỏi đáp

 

Cách thay mũi khoan tâm bên trong

1. Dấu vàng là ốc cố định. Dấu xanh là lỗ tự do

2. Tháo ốc cố định

3. Dùng que cho vào lỗ để ép mũi bị gãy ra

4. Đẩy về phía lỗ nhỏ

5. Dùng tay lấy mũi vít bị gãy ra

6. Hoàn thành

Hỗ trợ

Hướng dẫn sử dụng

Cách dùng đối với mũi âm vít

 
 

Tạo lỗ sâu để cắm chốt vào

Tạo lỗ sâu vừa vặn với đầu vít

Mua online mũi khoan gỗ ngắn 05

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ đinh – STARM58XW-3560

892.100 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW-80

907.500 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ đinh – STARM58XW-3570

892.100 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Thân chứa mũi khoan – STARM58X-OD100

657.800 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ đinh – STARM58XW-CD70

235.400 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

235.400 955.900 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Mũi khoan tạo lỗ đinh – STARM58XW-CD3560

235.400 

Mũi khoan tạo lỗ bắt vít cho wood deck, Star-M, No.58XW

Thân chứa mũi khoan – STARM58XW-OD100

672.100