Mũi Khoan Gỗ Siêu Dài 600mm Star-M 6L (Made in Japan)


[kc_row use_container=”yes” _id=”468191″][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”589586″][kc_image_fadein delay=”3000″ _id=”270621″ images=”700,701,702,703″][/kc_column][/kc_row][kc_row use_container=”yes” force=”no” column_align=”middle” video_mute=”no” _id=”197775″][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”847606″][kc_column_text _id=”171064″]

Đặc tính nổi bật mũi khoan gỗ siêu dài 600L
  • Mũi khoan gỗ rút lõi STARM600 là dòng sản phẩm mũi khoan gỗ dài nhất hiện nay (tổng độ dài 600mm, hiệu dụng 500mm)
  • Sản xuất 100% tại Nhật Bản, Star-M là nhà cung cấp mũi khoan gỗ lớn nhất tại Nhật Bản hiện nay.
  • Dòng mũi khoan gỗ đầu vít sử dụng lực quay của vít dẫn đầu, có thể khoan trơn tru mà không cần nhấn xuống. Lỗ khoan sạch và ổn định khi sử dụng liên tục.

    Thông tin kỹ thuật mũi khoan gỗ siêu dài 600L

Vật liệu khuyên dùng Gỗ các loại
Máy điện khuyên dùng Máy khoan điện, Máy động lực cầm tay 14.4V trở lên
Tốc độ khuyên dùng  Thấp hơn 1,500 rpm
Sản xuất Tại nhà máy StarM, Miki, Nhật Bản
Mài có thể mài lại
Các loại chuôi

Kích thước mũi khoan gỗ STAR-6L và bảng giá tham khảo:

  • Cỡ: D
  • Tổng chiều dài: L
  • Chiều dài hiệu dụng: SL
  • Cỡ chuôi: d
  • / đơn vị (mm)
  • DÒNG SẢN PHẨM STAR-M4L (L: 400MM)

    Mã sản phẩm Cỡ Tổng chiều dài (L) Hiệu dụng (SL) Cỡ chuôi (D) Giá tham khảo
    4L-060 6 400 300 5.7  JPY                1,980
    4L-070 7 400 300 6.7  JPY                1,980
    4L-080 8 400 300 8  JPY                1,980
    4L-090 9 400 300 9  JPY                1,980
    4L-100 10 400 300 10  JPY               2,030
    4L-105 10.5  JPY               2,030
    4L-110 11  JPY               2,030
    4L-120 12  JPY                1,980
    4L-130 13  JPY               2,540
    4L-135 13.5  JPY               2,540
    4L-150 15 400 300 12  JPY               2,480
    4L-160 16  JPY                3,190
    4L-180 18  JPY               2,970
    4L-190 19  JPY                3,190
    4L-210 21  JPY               3,550
    4L-220 22  JPY               4,250
    4L-240 24  JPY               4,250
    4L-270 27  JPY                 5,110
    4L-300 30  JPY                5,310
    • DÒNG SẢN PHẨM STAR-M5L (L: 500MM)

      Mã sản phẩm Cỡ Tổng chiều dài (L) Hiệu dụng (SL) Cỡ chuôi (D) Giá tham khảo
      5L-060 6 500 400 5.7  JPY                2,170
      5L-070 7 500 400 6.7  JPY                2,170
      5L-080 8 500 400 8  JPY                2,170
      5L-090 9 500 400 9  JPY                2,170
      5L-100 10 500 400 10  JPY               2,330
      5L-105 10.5  JPY               2,330
      5L-110 11  JPY               2,330
      5L-120 12  JPY                2,140
      5L-130 13  JPY               2,780
      5L-135 13.5  JPY               2,780
      5L-150 15 500 400 12  JPY               2,660
      5L-160 16  JPY               3,490
      5L-180 18  JPY               3,220
      5L-190 19  JPY               3,490
      5L-210 21  JPY               3,800
      5L-220 22  JPY               4,340
      5L-240 24  JPY               4,340
      5L-270 27  JPY               5,240
      5L-300 30  JPY               5,550
  • DÒNG SẢN PHẨM STAR-M6L (L: 600MM)

Mã sản phẩm Cỡ Tổng chiều dài (L) Hiệu dụng (SL) Cỡ chuôi (D) Giá tham khảo
6L-070 7 600 500 6.7  JPY               2,530
6L-090 9 600 500 9  JPY               2,530
6L-100 10 600 500 10  JPY               2,530
6L-120 12  JPY               2,360
6L-150 15 600 500 12  JPY               2,950
6L-160 16  JPY               3,680
6L-180 18  JPY               3,540
6L-210 21  JPY                4,130
6L-220 22  JPY               4,830
6L-240 24  JPY               4,830
6L-270 27  JPY               5,690
6L-300 30  JPY               6,040

TIP

  • “Drill stopper” được khuyến nghị để khoan ở độ sâu không đổi và các mũi khoan cần điều chỉnh độ sâu
  • Khi sử dụng khoan động lực, khoan pin, khuyến nghị dung lượng pin tối thiểu là 20%.
  • STARM có thể thiết kế và sản xuất riêng các mũi khoan theo yêu cầu.

Mài lại mũi khoan

Mài lại lưỡi cuốc
sharpening the cutting edge sharpening the cutting edge
1.Giữ mũi khoan tại góc 45 đõ như hình. Đặt lưỡi mài ở vị trí gần ngang, đảm bảo rằng nó phẳng với cạnh cắt. 2. Chạm vào cạnh trái của lưỡi vào thân mũi khoan, sử dụng làm đướng dẫn. Chỉ đẩy tới không kéo ngược lại.
Mài lại Lưỡi dao “móng tay”
sharpening the spur sharpening the spur
1. Nếu Lưỡi dao bị mẻ hoặc cong, nhẹ nhà mài lại để đánh thẳng lưỡi dao. 2. Giữ mũi khoan để mặt của lưỡi dao hướng lên trên. Đặt dũa ngay cạnh lưỡi dao đẩy về phía trước.
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row]