Mũi Khoan Star-M 06: Mũi khoan gỗ rút lõi (trung)


[kc_row use_container=”yes” force=”no” column_align=”middle” video_mute=”no” _id=”741122″][kc_column width=”12/12″ video_mute=”no” _id=”991519″][kc_column_text _id=”463406″]

[/kc_column_text][kc_column_text _id=”544578″]
Đặc tính nổi bật
  • Mũi khoan gỗ rút lõi STARM06 là dòng sản phẩm có chiều dài trung bình (chiều dài hiệu dụng: 60-140mm)
  • Sản xuất 100% tại Nhật Bản, Star-M là nhà cung cấp mũi khoan gỗ lớn nhất tại Nhật Bản hiện nay.
  • Dòng mũi khoan gỗ đầu vít sử dụng lực quay của vít dẫn đầu, có thể khoan trơn tru mà không cần nhấn xuống. Lỗ khoan sạch và ổn định khi sử dụng liên tục.
  • Phù hợp cho máy khoan cầm tay hoặc cầm theo công trình. Được nhóm thợ mộc và DIY đánh giá là dòng sản phẩm mũi khoan gổ chất lượng tốt nhất hiện tại ở VN.

Thông tin kỹ thuật

Vật liệu khuyên dùng Gỗ các loại
Máy điện khuyên dùng Máy khoan điện, Máy động lực cầm tay 14.4V trở lên
Tốc độ khuyên dùng 3 mm to 19 mm: thấp hơn 3,000 rpm
19.5 mm to 40 mm:  thấp hơn 1,500 rpm
41 mm or more:  thấp hơn 1,300 rpm
Sản xuất Tại nhà máy StarM, Miki, Nhật Bản
Mài có thể mài lại
Các loại chuôi

Kích thước mũi khoan gỗ STAR-M06 và bảng giá tham khảo:

  • Cỡ: D
  • Tổng chiều dài: L
  • Chiều dài hiệu dụng: SL
  • Cỡ chuôi: d
  • / đơn vị (mm)
  • Mã sản phẩm Cỡ Tổng chiều dài (L) Hiệu dụng (SL) Cỡ chuôi (D) Giá tham khảo
    6-030 3 110 60 6.35 JPY 900
    6-035 3.5 120 70 JPY 1,040
    6-040 4 JPY 900
    6-045 4.5 140 90 JPY 940
    6-050 5 JPY 900
    6-055 5.5  160 100 JPY 1,040
    6-060 6 JPY 880
    6-065 6.5  170 100 JPY 960
    6-070 7 JPY 890
    6-075 7.5 JPY 920
    6-080 8 JPY 880
    6-085 8.5 180  110 JPY 1,010
    6-090 9 JPY 880
    6-095 9.5   190 120 JPY 1,010
    6-100 Ten JPY 880
    6-105 10.5 JPY 890
    6-110 11 JPY 890
    6-115 11.5 JPY 1,060
    6-120 12 JPY 880
    6 – 125 12.5 JPY 1,270
    6-130 13 JPY 1,100
    6-135 13.5 200 130 10 JPY 1,100
    6-140 14 JPY 1,150
    6-145 14.5 JPY 1,420
    6-150 15 JPY 1,100
    6-155 15.5 JPY 1,770
    6-160 16 JPY 1,340
    6-165 16.5 JPY 1,770
    6-170 17 JPY 1,380
    6-175 17.5 JPY 2,000
    6-180 18 JPY 1,320
    6-185 18.5 JPY 2,340
    6-190 19 JPY 1,610
    6-195 19.5 210 140 JPY 2,070
    6-200 20 JPY 1,610
    6-205 20.5 JPY 2,340
    6-210 21 JPY 1,540
    6-215 21.5 JPY 2,810
    6-220 22 JPY 1,930
    6-225 22.5 JPY 2,590
    6-230 23 JPY 2,020
    6-235 23.5 JPY 2,810
    6-240 24 JPY 1,850
    6-245 24.5 JPY 3,160
    6-250 25 JPY 2,170
    6-255 25.5 JPY 3,160
    6-260 26 JPY 2,170
    6-265 26.5 JPY 3,160
    6-270 27 JPY 2,080
    6-275 27.5 JPY 3,510
    6-280 28 JPY 2,420
    6-285 28.5 JPY 3,510
    6-290 29 JPY 2,700
    6-295 29.5 JPY 3,510
    6-300 30 JPY 2,320
    6-310 31 210 140 12 JPY 4,050
    6-320 32 JPY 3,620
    6-330 33 JPY 3,520
    6-340 34 JPY 5,410
    6-350 35 JPY 5,410
    6-360 36 JPY 4,690
    6-370 37 JPY 7,000
    6-380 38 JPY 6,850
    6-390 39 210 140 12 JPY 7,000
    6-400 40 JPY 8,900
    6-410 41 JPY 9,100
    6-420 42 JPY 8,900
    6-430 43 JPY 11,000
    6-440 44 JPY 11,000
    6-450 45 JPY 10,720
    6-460 46 JPY 13,200
    6-470 47 JPY 13,200
    6-480 48 JPY 13,200
    6-490 49 JPY 15,800
    6-500 50 JPY 15,460

Tip

  • “Drill stopper” được khuyến nghị để khoan ở độ sâu không đổi và các mũi khoan cần điều chỉnh độ sâu
  • Khi sử dụng khoan động lực, khoan pin, khuyến nghị dung lượng pin tối thiểu là 20%.
  • STARM có thể thiết kế và sản xuất riêng các mũi khoan theo yêu cầu.

Mài lại mũi khoan

Mài lại lưỡi cuốc
sharpening the cutting edge sharpening the cutting edge
1.Giữ mũi khoan tại góc 45 đõ như hình. Đặt lưỡi mài ở vị trí gần ngang, đảm bảo rằng nó phẳng với cạnh cắt. 2. Chạm vào cạnh trái của lưỡi vào thân mũi khoan, sử dụng làm đướng dẫn. Chỉ đẩy tới không kéo ngược lại.
Mài lại Lưỡi dao “móng tay”
sharpening the spur sharpening the spur
1. Nếu Lưỡi dao bị mẻ hoặc cong, nhẹ nhà mài lại để đánh thẳng lưỡi dao. 2. Giữ mũi khoan để mặt của lưỡi dao hướng lên trên. Đặt dũa ngay cạnh lưỡi dao đẩy về phía trước.
[/kc_column_text][/kc_column][/kc_row]