BLUE HARD
Đây là dòng cưa Ryoba truyền thống của nghê Mộc Nhật Bản. Cưa đôi Ryoba có răng cắt rong ở một bên và răng cắt xẻ ở bên kia. Lưỡi rất mỏng và các cạnh trên răng rong được xử lý để có thể chất lượng đường cắt tốt.
Ứng dụng
Gia công gỗ, đồ gỗ thủ công mỹ nghệ, sản phẩm tre thủ công mỹ nghệ, nghề mộc, làm đồ nội thất, điêu khắc và nhạc cụ.
Vật liệu phù hợp
Ván dăm (OSB), Ván sàn, Gỗ các loại, Tre, Gỗ ép..
Đặc điểm kỹ thuật sản phẩm cưa Razor Saw, dòng BLUE HARD
Đây là dòng cưa truyền thống được sử dụng trong ngành chế biến gỗ và DIY. Cưa đôi có răng cắt rong ở một bên và răng cắt sẻ ở bên kia. Lưỡi rất mỏng và các cạnh trên răng rong được xử lý để có thể chất lượng đường cắt sạch.
Cưa bản hẹp
Những lưỡi dao này hẹp hơn các mặt hàng thông thường. Lưỡi cưa hai mặt hẹp sẽ dễ xử lý hơn và cắt vật liệu tốt hơn.
Lưỡi Dao Thay Thế
Bạn sẽ có một lưỡi cắt hoàn toàn mới bằng cách thay thế cho một lưỡi dao mới. Chúng tôi đánh dấu số mục trên lưỡi dự phòng. Vui lòng kiểm tra số trên cưa của bạn khi mua một lưỡi dao.
Laser Marking
Các thông tin: Tên sản phẩm, độ dày lưỡi cưa, chiều dài lưỡi cưa và mã sản phẩm của lưỡi dao dự phòng được khắc lazer vĩnh viễn trên tất cả các cưa tay của chúng tôi. Ngay cả khi bạn mất hóa đơn, bạn cũng có thể xác định các thông tin cần thiết của sản phẩm của Gyokucho.
Cán cầm cuộn sợi Mây
Việc bọc tay cầm bằng mây làm cho tay cầm chắc chắn hơn. Ngoài ra có những khe nhỏ ở giữa tay cầm và bàn tay, giúp ngăn mồ hôi và tăng ma sát. Cưa tay có bán cầm bằng mây là loại thiết kếthống. Toàn bộ tay cầm được bọc bằng mây được coi là có chất lượng tốt hơn so với tay cầm được bọc một phần.
Tokushu Hyōmen
Tokushu hyōmen gọi chung thì đây là một quá trình xử lý bề mặt và chống ăn mòn. Gyokucho sử dụng quy trình xử lý mới nhất để phủ các lưỡi cưa bằng một lớp mạ nikel rất mỏng. Quá trình này được thực hiện mà không cần sử dụng điện phân cực, vì vậy lớp mạ có độ dày đồng đều. Sau khi được mạ, lớp nikel sẽ tăng cường khả năng chống rỉ sét.
Shōgeki Yakiire
Là quá trình lưỡi cưa được xung cực trong 0,003 ~ 0,005 giây bằng cách sử dụng dòng điện ở mức 27,12 MHz. Điều này tạo ra một sóng xung kích trên bề mặt của mỗi chiếc răng làm cứng nó tới chuẩn Hv900 ~ 1200 cao hơn cả độ cứng của thanh dũa, thanh mài (Hv800 ~ 850)
Dạng lưỡi cưa xẻ
Răng lưỡi cưa xẻ thiết kế thành từ hai hàng răng giống như trong sơ đồ trên. Các cạnh có độ sắc ngang một lưỡi dao thông.Răng cưa xẽ cắt ngang và đứt sợi gỗ. Bạn cũng có thể thực hiện cắt theo đường chéo với lưỡi cưa dạng xẽ. Lưỡi cưa xẻ sẽ không thể cho ra đường cắt gọn và đẹp khi dùng để cưa rong, vì cấu tao của dạng răng này chỉ làm sợi gỗ bị cắt nhỏ hơn..
Tate – 縦挽
Là dạng răng cưa rong to dần đều khi nó hướng về phía đầu lưỡi cưa. Lí do là khi đưa ra xa, cưa khó tạo áp lực hơn. Bằng cách làm cho kích thước của mỗi răng lớn hơn, lực sẽ được phân bổ đồng đều được áp dụng trên mỗi răng. Đặc điểm này phổ biến trên cưa hai mặt.
Dạng lưỡi cưa rong
Lưỡi cưa rong cũng có răng xếp thành hai hàng.Điểm khác biệt với lưỡi cưa xẻ là đầu răng phẳng và nó hoạt động giống như mũi đục. Lưỡi cưa rong cắt bằng cách tương tư như việc đục lên bề mặt gỗ. Vì vậy, sẽ có nhiều bụi cưa hơn. Khoảng trống ở giữa mỗi răng lớn hơn răng lưỡi cưa xẻ để ngăn bụi cưa tích tụ. Chúng tôi không khuyên bạn nên sử dụng lưỡi cưa rong đẻ xẻ gỗ, vì sẽ không thể thực hiện các đường cắt mịn.
Hijirime – 聖目
Chất lượng đường cắt được tăng lên bằng cách thay đổi chiều cao các chiếc răng liền kề nhau. Nếu chiều cao của tất cả các răng là như nhau, cưa sẽ không thể cắt vật liệu.
Asari -アサリ
Kiểu Asari là răng hơi cong trái và phải. Điều này là để lưỡi dao không bị kẹt trong vật liệu. Nếu quy cách quá lớn, lưỡi dao không ổn định, nhưng nếu nó quá nhỏ, lưỡi dao sẽ bị kẹt và khó cắt vật liệu.
Dạng lưỡi KONAME
PHÂN LOẠI MÃ SẢN PHẨM
Tên | Chiều dài Lưỡi cưa thay thế | Độ dày Lưỡi cưa thay thế | Rãnh cắt | Bước răng | JAN Code | Giá |
BLUE HARD 210 | 210mm | 0.45mm | 0.72mm | 1.5mm | 4903524064915 | 3,330yen |
Lưỡi cưa thay thế | 0.72mm | 3.7mm-2.5mm | 4903524264919 | 2,000yen | ||
BLUE HARD 240 | 240mm | 0.5mm | 0.83mm | 1.7mm | 4903524065011 | 3,430yen |
Lưỡi cưa thay thế | 0.83mm | 3.8mm-2.4mm | 4903524265015 | 2,130yen | ||
BLUE HARD 240 KOMAME | 240mm | 0.45mm | 0.73mm | 1.3mm | 4903524065110 | 3,650yen |
Lưỡi cưa thay thế | 0.73mm | 3.8mm-2.4mm | 4903524265114 | 2,350yen | ||
BLUE HARD 270 | 270mm | 0.6mm | 0.94mm | 2.5mm | 4903524065516 | 3,730yen |
Lưỡi cưa thay thế | 0.94mm | 5.6mm-3.8mm | 4903524265510 | 2,350yen | ||
SEIUN SAKU 240 | 240mm | 0.5mm | 0.83mm | 1.7mm | 4903524061013 | |
Lưỡi cưa thay thế | 0.83mm | 3.8mm-2.4mm | 4903524061015 | |||
SEIUN SAKU 240 KONAME | 240mm | 0.45mm | 0.73mm | 1.3mm | 4903524061112 | |
Lưỡi cưa thay thế | 0.73mm | 3.8-2.4mm | 4903524061116 | |||
SEIUN SAKU 270 | 270mm | 0.6mm | 0.94mm | 2.5mm | 4903524061518 | |
Lưỡi cưa thay thế | 0.94mm | 5.6-3.8mm | 4903524261512 | |||
SEIUN SAKU 300 | 300mm | 0.7mm | 1.1mm | 3.0mm | 4903524061617 | |
Lưỡi cưa thay thế | 1.1mm | 5.6-3.5mm | 4903524261611 |